Đọc nhanh: 光感应 (quang cảm ứng). Ý nghĩa là: nhạy cảm với ánh sáng, phản ứng quang học, sự suy giảm hình ảnh.
光感应 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhạy cảm với ánh sáng
light sensitive
✪ 2. phản ứng quang học
optical response
✪ 3. sự suy giảm hình ảnh
photoinduction
✪ 4. phản ứng với ánh sáng
reaction to light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光感应
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 我 还 能 感应 到 它 的 气场
- Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
应›
感›