Đọc nhanh: 陆离 (lục ly). Ý nghĩa là: rực rỡ. Ví dụ : - 光怪陆离。 rực rỡ lạ thường.
陆离 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rực rỡ
形容色彩繁杂
- 光怪陆离
- rực rỡ lạ thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆离
- 光怪陆离
- rực rỡ lạ thường.
- 我们 正在 远离 陆地
- Chúng tôi đang rời xa đất liền.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
陆›