Đọc nhanh: 光学测距计 (quang học trắc cự kế). Ý nghĩa là: viễn kế quang học.
光学测距计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viễn kế quang học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光学测距计
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
学›
测›
计›
距›