Đọc nhanh: 一总儿 (nhất tổng nhi). Ý nghĩa là: cả thảy.
一总儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả thảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一总儿
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
总›