Đọc nhanh: 元恶 (nguyên ác). Ý nghĩa là: tên đầu sỏ.
元恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên đầu sỏ
首恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元恶
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
恶›