Đọc nhanh: 元件 (nguyên kiện). Ý nghĩa là: nguyên kiện; phụ tùng. Ví dụ : - 他下了班就爱捣鼓那些无线电元件。 nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
元件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên kiện; phụ tùng
构成机器、仪表等的一部分,常由若干零件组成,可以在同类装置中调换使用
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元件
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 电子元件 很 重要
- Linh kiện điện tử rất quan trọng.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 这 三件 商品 合计 100 元
- Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.
- 这件 衣服 的 价格 是 五十 美元
- Giá của chiếc áo này là 50 đô la Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
元›