元件 yuánjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên kiện】

Đọc nhanh: 元件 (nguyên kiện). Ý nghĩa là: nguyên kiện; phụ tùng. Ví dụ : - 他下了班就爱捣鼓那些无线电元件。 nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

Ý Nghĩa của "元件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

元件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên kiện; phụ tùng

构成机器、仪表等的一部分,常由若干零件组成,可以在同类装置中调换使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元件

  • volume volume

    - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • volume volume

    - 一元论 yīyuánlùn

    - nhất nguyên luận

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 三百元 sānbǎiyuán

    - Chiếc áo này 300 đồng.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 单衣 dānyī dǎng 不了 bùliǎo 夜里 yèli de 寒气 hánqì

    - một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.

  • volume volume

    - 电子元件 diànzǐyuánjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Linh kiện điện tử rất quan trọng.

  • volume volume

    - zài 修理 xiūlǐ 电子元件 diànzǐyuánjiàn

    - Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.

  • volume volume

    - zhè 三件 sānjiàn 商品 shāngpǐn 合计 héjì 100 yuán

    - Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 价格 jiàgé shì 五十 wǔshí 美元 měiyuán

    - Giá của chiếc áo này là 50 đô la Mỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao