Đọc nhanh: 元恶大憝 (nguyên ác đại đỗi). Ý nghĩa là: tội phạm không đội trời chung và kẻ thù không đội trời chung (thành ngữ).
元恶大憝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm không đội trời chung và kẻ thù không đội trời chung (thành ngữ)
arch-criminal and archenemy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元恶大憝
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
大›
恶›
憝›