Đọc nhanh: 大元帅 (đại nguyên suý). Ý nghĩa là: generalissimo; đại nguyên soái, thống chế.
大元帅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. generalissimo; đại nguyên soái
✪ 2. thống chế
统率全国武装力量的最高领导人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大元帅
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 长得帅 是 他 的 一大 本钱
- Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
大›
帅›