Đọc nhanh: 儿童集体保险 (nhi đồng tập thể bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm tập thể nhi đồng.
儿童集体保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm tập thể nhi đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童集体保险
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
保›
儿›
童›
险›
集›