Đọc nhanh: 受托人保证保险 (thụ thác nhân bảo chứng bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền.
受托人保证保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受托人保证保险
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 你 愿意 当 你 弟弟 的 保证 人 吗 ?
- Bạn có muốn trở thành người bảo đảm cho em trai của mình không?
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
受›
托›
证›
险›