Đọc nhanh: 允宜 (duẫn nghi). Ý nghĩa là: phù hợp, đúng cách.
允宜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp
appropriate
✪ 2. đúng cách
apt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允宜
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
- 他叨 了 便宜
- Anh ấy nhận được lợi.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 他 姓 宜
- Anh ấy họ Nghi.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 他 得到 了 医生 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép của bác sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
宜›