Đọc nhanh: 儒学究 (nho học cứu). Ý nghĩa là: đồ nho.
儒学究 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ nho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒学究
- 他 研究 禅学 呢
- Anh ấy đang nghiên cứu thiền học.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 在 医学 会议 上 宣读 了 他 的 研究 论文
- Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
学›
究›