Đọc nhanh: 散哄 (tán hống). Ý nghĩa là: tan đám.
散哄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan đám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散哄
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
散›