Đọc nhanh: 像样 (tượng dạng). Ý nghĩa là: tử tế, đoan trang, lên ngang hàng. Ví dụ : - 他没时间穿像样的东西 Không có thời gian để mặc bất cứ thứ gì tử tế.
像样 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tử tế
decent
- 他 没 时间 穿 像样 的 东西
- Không có thời gian để mặc bất cứ thứ gì tử tế.
✪ 2. đoan trang
presentable
✪ 3. lên ngang hàng
up to par
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像样
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 他 像 个 孩子 一样 快乐
- Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
样›