傻蛋 shǎ dàn
volume volume

Từ hán việt: 【xoạ đản】

Đọc nhanh: 傻蛋 (xoạ đản). Ý nghĩa là: thằng ngốc, anh bạn trẻ ngu ngốc. Ví dụ : - 真不敢相信你居然跟那个傻蛋结婚了 Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.

Ý Nghĩa của "傻蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

傻蛋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thằng ngốc

idiot

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhēn 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn 居然 jūrán gēn 那个 nàgè 傻蛋 shǎdàn 结婚 jiéhūn le

    - Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.

✪ 2. anh bạn trẻ ngu ngốc

stupid young fellow

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻蛋

  • volume volume

    - 他开 tākāi le 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.

  • volume volume

    - 定做 dìngzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • volume volume

    - 他常 tācháng bèi rén shì 傻子 shǎzi

    - Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?

  • volume volume

    - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • volume volume

    - zuò le 一份 yīfèn 蛋炒饭 dànchǎofàn gěi

    - Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.

  • volume volume

    - zhēn 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn 居然 jūrán gēn 那个 nàgè 傻蛋 shǎdàn 结婚 jiéhūn le

    - Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.

  • volume volume

    - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao