Đọc nhanh: 傻蛋 (xoạ đản). Ý nghĩa là: thằng ngốc, anh bạn trẻ ngu ngốc. Ví dụ : - 真不敢相信你居然跟那个傻蛋结婚了 Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.
傻蛋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thằng ngốc
idiot
- 真 不敢相信 你 居然 跟 那个 傻蛋 结婚 了
- Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.
✪ 2. anh bạn trẻ ngu ngốc
stupid young fellow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻蛋
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 真 不敢相信 你 居然 跟 那个 傻蛋 结婚 了
- Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
蛋›