Đọc nhanh: 僮仆 (đồng phó). Ý nghĩa là: cậu bé đầy tớ.
僮仆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậu bé đầy tớ
boy servant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僮仆
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 是 老板 的 仆人
- Anh ta là người hầu của ông chủ.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
- 仆隶
- đầy tớ.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›
僮›