Đọc nhanh: 疯子 (phong tử). Ý nghĩa là: người điên; người bị bệnh điên. Ví dụ : - 那个疯子开车开得太快了. Người điên đó lái xe quá nhanh.. - 他开汽车像个疯子--不定哪天就得撞死. Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.. - 这种令人惊骇的谋杀纯粹是疯子的行为. Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
疯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người điên; người bị bệnh điên
患严重精神病的人
- 那个 疯子 开车 开得 太快 了
- Người điên đó lái xe quá nhanh.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯子
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 那个 疯子 开车 开得 太快 了
- Người điên đó lái xe quá nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
疯›