Đọc nhanh: 装傻充愣 (trang xoạ sung lăng). Ý nghĩa là: Giả ngây giả ngốc; giả ngu. Ví dụ : - 在这种危机重重的时候,向来聪明的他也只能装傻充愣。 Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
装傻充愣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giả ngây giả ngốc; giả ngu
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装傻充愣
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
充›
愣›
装›