Đọc nhanh: 儒家思想 (nho gia tư tưởng). Ý nghĩa là: Tư tưởng Nho giáo, tư duy của trường phái Nho giáo.
儒家思想 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tư tưởng Nho giáo
Confucian thoughts
✪ 2. tư duy của trường phái Nho giáo
the thinking of the Confucian school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒家思想
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 孔子 是 伟大 的 思想家
- Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 庄子 是 道家 思想 的 杰出 师
- Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 大家 的 思想 情况 , 他 都 摸底
- tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
家›
思›
想›