Đọc nhanh: 拖时间 (tha thì gian). Ý nghĩa là: Câu giờ. Ví dụ : - 我想他们正在拖时间。 Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
拖时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu giờ
- 我 想 他们 正在 拖时间
- Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖时间
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
- 我 想 他们 正在 拖时间
- Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
时›
间›