Đọc nhanh: 呆傻 (ngai xoạ). Ý nghĩa là: ngu si; ngu đần; đần độn; đần. Ví dụ : - 他一点儿也不呆傻,内心明白得很。 nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
呆傻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu si; ngu đần; đần độn; đần
头脑迟钝糊涂
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆傻
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 他 是 个 呆板 的 人
- Anh ấy là một người chậm chạp..
- 他 看起来 有点 呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi đần.
- 他 突然 提出 辞职 , 我 完全 傻眼 了 !
- Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
呆›