Đọc nhanh: 催醒剂 (thôi tỉnh tễ). Ý nghĩa là: Thuốc làm cho tỉnh; hồi sức sau gây mê.
催醒剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc làm cho tỉnh; hồi sức sau gây mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催醒剂
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
剂›
醒›