Đọc nhanh: 储气罐 (trừ khí quán). Ý nghĩa là: ống đựng gas, bình chứa xăng.
储气罐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ống đựng gas
gas canister
✪ 2. bình chứa xăng
gas storage tank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储气罐
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
气›
罐›