Đọc nhanh: 元世祖 (nguyên thế tổ). Ý nghĩa là: (văn học) tổ tiên của nhà Nguyên (1279-1368), tước hiệu là Khubilai Khan (1215-1294), hoàng đế đầu tiên của triều đại nhà Nguyên, trị vì 1260-1294.
元世祖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) tổ tiên của nhà Nguyên (1279-1368), tước hiệu là Khubilai Khan (1215-1294), hoàng đế đầu tiên của triều đại nhà Nguyên, trị vì 1260-1294
lit. progenitor of the Yuan Dynasty (1279-1368), title of Khubilai Khan (1215-1294), first Yuan dynasty emperor, reigned 1260-1294
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元世祖
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 我 擅长 的 领域 在 三次 元 世界
- Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
元›
祖›