bīn
volume volume

Từ hán việt: 【bân】

Đọc nhanh: (bân). Ý nghĩa là: nho nhã; tinh tế; thanh nhã; thanh lịch. Ví dụ : - 他是一个非常斌的人。 Anh ấy là một người rất thanh lịch.. - 她穿着斌雅的衣服。 Cô ấy mặc đồ rất tinh tế.. - 这件礼物看起来很斌。 Món quà này trông rất tinh tế.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nho nhã; tinh tế; thanh nhã; thanh lịch

优雅;精美;优雅

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng bīn de rén

    - Anh ấy là một người rất thanh lịch.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe bīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc đồ rất tinh tế.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 礼物 lǐwù 看起来 kànqǐlai 很斌 hěnbīn

    - Món quà này trông rất tinh tế.

  • volume volume

    - de 风度 fēngdù 很斌雅 hěnbīnyǎ

    - Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 风格 fēnggé 很斌 hěnbīn

    - Phong cách diễn thuyết của anh ấy rất thanh lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe bīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc đồ rất tinh tế.

  • volume volume

    - de 风度 fēngdù 很斌雅 hěnbīnyǎ

    - Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 风格 fēnggé 很斌 hěnbīn

    - Phong cách diễn thuyết của anh ấy rất thanh lịch.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 礼物 lǐwù 看起来 kànqǐlai 很斌 hěnbīn

    - Món quà này trông rất tinh tế.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng bīn de rén

    - Anh ấy là một người rất thanh lịch.

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Văn 文 (+8 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Bân
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKMPM (卜大一心一)
    • Bảng mã:U+658C
    • Tần suất sử dụng:Cao