bīn
volume volume

Từ hán việt: 【tân】

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: bờ; bến; bãi (khu vực gần bờ), đường, ven; giáp; gần; kế (mép nước). Ví dụ : - 我们在湖滨散步。 Chúng tôi đi dạo ở bờ hồ.. - 海滨城市很漂亮。 Thành phố biển rất đẹp.. - 这条滨很宽阔。 Con đường này rất rộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bờ; bến; bãi (khu vực gần bờ)

靠近水边的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 湖滨 húbīn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo ở bờ hồ.

  • volume volume

    - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thành phố biển rất đẹp.

✪ 2. đường

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo bīn hěn 宽阔 kuānkuò

    - Con đường này rất rộng.

  • volume volume

    - 滨上 bīnshàng 车辆 chēliàng 很多 hěnduō

    - Trên đường có rất nhiều xe.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ven; giáp; gần; kế (mép nước)

靠近(水边)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn bīn zhe 一条 yītiáo 小溪 xiǎoxī

    - Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán bīn zhe 湖泊 húpō

    - Công viên nằm gần hồ.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn bīn zhe 一条 yītiáo 小溪 xiǎoxī

    - Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.

  • volume volume

    - 海滨 hǎibīn 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - viện điều dưỡng vùng biển.

  • volume volume

    - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - thành phố biển

  • volume volume

    - 海滨浴场 hǎibīnyùchǎng

    - bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.

  • volume volume

    - 滨上 bīnshàng 车辆 chēliàng 很多 hěnduō

    - Trên đường có rất nhiều xe.

  • volume volume

    - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thành phố biển rất đẹp.

  • volume volume

    - 有意 yǒuyì dào 海滨 hǎibīn 游泳 yóuyǒng 但是 dànshì 事情 shìqing máng 不了 bùliǎo

    - tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.

  • volume volume

    - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn , Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJOC (水十人金)
    • Bảng mã:U+6EE8
    • Tần suất sử dụng:Cao