Đọc nhanh: 偷眼 (thâu nhãn). Ý nghĩa là: nhìn lén; nhìn trộm; liếc trộm. Ví dụ : - 他偷眼看了一下母亲的神色。 anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
偷眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn lén; nhìn trộm; liếc trộm
形容偷偷地看
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷眼
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
- 孩子 偷偷地 抹 眼泪
- Đứa bé âm thầm lau nước mắt.
- 他 偷偷 睇 我 一眼
- Anh ấy lén liếc tôi một cái .
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
眼›