偷窃 tōuqiè
volume volume

Từ hán việt: 【thâu thiết】

Đọc nhanh: 偷窃 (thâu thiết). Ý nghĩa là: ăn cắp; ăn cướp; thó; nẫng; cắn trộm; tắt mắt. Ví dụ : - 胠箧(指偷窃)。 ăn cắp.

Ý Nghĩa của "偷窃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷窃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn cắp; ăn cướp; thó; nẫng; cắn trộm; tắt mắt

盗窃

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiè ( zhǐ 偷窃 tōuqiè )

    - ăn cắp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷窃

  • volume volume

    - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

  • volume volume

    - yīn 偷窃 tōuqiè bèi

    - Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.

  • volume volume

    - 窃贼 qièzéi 失火 shīhuǒ de 仓库 cāngkù de 货物 huòwù dōu 偷走 tōuzǒu le

    - Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.

  • volume volume

    - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 科以 kēyǐ 罚金 fájīn

    - Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.

  • volume volume

    - qiè ( zhǐ 偷窃 tōuqiè )

    - ăn cắp.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 偷窃 tōuqiè ér bèi 治罪 zhìzuì

    - Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 真心 zhēnxīn de 看不起 kànbùqǐ 这种 zhèzhǒng 偷窃 tōuqiè de 行为 xíngwéi

    - Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao