Đọc nhanh: 偷窃 (thâu thiết). Ý nghĩa là: ăn cắp; ăn cướp; thó; nẫng; cắn trộm; tắt mắt. Ví dụ : - 胠箧(指偷窃)。 ăn cắp.
偷窃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cắp; ăn cướp; thó; nẫng; cắn trộm; tắt mắt
盗窃
- 胠 箧 ( 指 偷窃 )
- ăn cắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷窃
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 拘
- Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
- 胠 箧 ( 指 偷窃 )
- ăn cắp.
- 他 因为 偷窃 而 被 治罪
- Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 我 真心 的 看不起 你 这种 偷窃 的 行为
- Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
窃›