Đọc nhanh: 偷换概念 (thâu hoán khái niệm). Ý nghĩa là: đánh tráo khái niệm.
偷换概念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tráo khái niệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷换概念
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 这个 概念 太 抽象 了
- Khái niệm này quá trừu tượng rồi.
- 他 没有 时间 的 概念
- Anh ấy không có khái niệm về thời gian.
- 我 还是 不太 理解 这个 概念
- Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 数学 中 的 集是 一个 重要 概念
- Trong toán học, tập hợp là một khái niệm quan trọng.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
念›
换›
概›