Đọc nhanh: 偷换 (thâu hoán). Ý nghĩa là: đánh tráo.
偷换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tráo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷换
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
换›