健身房 jiànshēnfáng
volume volume

Từ hán việt: 【kiện thân phòng】

Đọc nhanh: 健身房 (kiện thân phòng). Ý nghĩa là: phòng gym; phòng tập thể hình. Ví dụ : - 附近有健身房吗? Gần đây có phòng gym nào không?. - 健身房外面很热。 Bên ngoài phòng gym rất nóng.. - 他去健身房运动。 Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.

Ý Nghĩa của "健身房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

健身房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng gym; phòng tập thể hình

专门为了体育锻炼而建筑或装备的屋子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • volume volume

    - 健身房 jiànshēnfáng 外面 wàimiàn hěn

    - Bên ngoài phòng gym rất nóng.

  • volume volume

    - 健身房 jiànshēnfáng 运动 yùndòng

    - Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健身房

  • volume volume

    - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • volume volume

    - 健身房 jiànshēnfáng 运动 yùndòng

    - Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 不常去 bùchángqù 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy không thường đi đến phòng gym.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi le 健身房 jiànshēnfáng

    - Khách sạn này có phòng tập gym.

  • volume volume

    - 健身房 jiànshēnfáng 外面 wàimiàn hěn

    - Bên ngoài phòng gym rất nóng.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 设备 shèbèi xīn de 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.

  • - 每天 měitiān 健身房 jiànshēnfáng ràng 感觉 gǎnjué 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Đi phòng tập gym mỗi ngày khiến tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa