Đọc nhanh: 电机过载 (điện cơ quá tải). Ý nghĩa là: Motor quá tải.
电机过载 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Motor quá tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机过载
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›
载›
过›