Đọc nhanh: 停车目标 (đình xa mục tiêu). Ý nghĩa là: mốc đỗ tàu.
停车目标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mốc đỗ tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车目标
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 他们 把 车驰 到 目的地
- Họ đã lao xe phi đến đích.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
标›
目›
车›