Đọc nhanh: 停诊 (đình chẩn). Ý nghĩa là: ngừng khám bệnh; nghỉ khám bệnh. Ví dụ : - 节日停诊,急诊除外。 Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.
停诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng khám bệnh; nghỉ khám bệnh
停止门诊
- 节日 停诊 , 急诊 除外
- Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停诊
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 节日 停诊 , 急诊 除外
- Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
诊›