停诊 tíngzhěn
volume volume

Từ hán việt: 【đình chẩn】

Đọc nhanh: 停诊 (đình chẩn). Ý nghĩa là: ngừng khám bệnh; nghỉ khám bệnh. Ví dụ : - 节日停诊急诊除外。 Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.

Ý Nghĩa của "停诊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

停诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng khám bệnh; nghỉ khám bệnh

停止门诊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 节日 jiérì 停诊 tíngzhěn 急诊 jízhěn 除外 chúwài

    - Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停诊

  • volume volume

    - liǎng guó 停战 tíngzhàn

    - Hai nước dừng chiến.

  • volume volume

    - liǎng 张嘴 zhāngzuǐ 不停 bùtíng 争吵 zhēngchǎo

    - Hai cái miệng liên tục cãi nhau.

  • volume volume

    - 节日 jiérì 停诊 tíngzhěn 急诊 jízhěn 除外 chúwài

    - Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi hěn yǒu 耐力 nàilì néng 不停 bùtíng 飞行 fēixíng shàng 千公里 qiāngōnglǐ

    - Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.

  • volume volume

    - děng le yǒu 急诊 jízhěn

    - Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • volume volume

    - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao