Đọc nhanh: 停航退费 (đình hàng thối phí). Ý nghĩa là: Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu).
停航退费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停航退费
- 航班 上 有 免费餐 食
- Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.
- 费用 概不 退还
- Chi phí không thể hoàn lại.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
航›
费›
退›