Đọc nhanh: 看脸子 (khán kiểm tử). Ý nghĩa là: vì nể.
看脸子 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì nể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看脸子
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 我 和 妻子 经常 去 看 岳母 的 脸色
- Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 他 不会 给 你 脸子 看 的
- anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.
- 他 一脸 的 孩子气
- mặt nó trông rất trẻ con.
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
看›
脸›