Đọc nhanh: 坐坛 (toạ đàn). Ý nghĩa là: ngồi đồng.
坐坛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐坛
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 驰骋 文坛
- rong ruổi trên văn đàn.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
坛›