Đọc nhanh: 做鬼脸 (tố quỷ kiểm). Ý nghĩa là: nhăn mặt (làm trò hề). Ví dụ : - 为了让孩子不哭,他不断对孩子做鬼脸。 Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
做鬼脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhăn mặt (làm trò hề)
做出各种令人发笑的脸相
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做鬼脸
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 你 的 脸 很 适合 做 美杜莎
- Bạn sẽ tạo ra một Medusa tuyệt vời.
- 她 做 了 美容 针 治疗 , 脸上 的 皱纹 减少 了 很多
- Cô ấy đã làm tiêm botox, nếp nhăn trên mặt đã giảm đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
脸›
鬼›