Đọc nhanh: 做好做歹 (tố hảo tố đãi). Ý nghĩa là: nghĩ cách; tìm cách; suy nghĩ tìm cách giải quyết.
做好做歹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ cách; tìm cách; suy nghĩ tìm cách giải quyết
想方设法;假装成好人或恶人,以资应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做好做歹
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 他 做 得 不够 好
- Anh ấy làm không tốt.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 今天 的 心情 真的 不好 , 什么 都 不想 做
- Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
好›
歹›