Đọc nhanh: 做活儿 (tố hoạt nhi). Ý nghĩa là: làm công; lao động chân tay; làm việc. Ví dụ : - 他们一块儿在地里做活儿。 họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
做活儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm công; lao động chân tay; làm việc
从事体力劳动
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做活儿
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 我 没 活儿 做 了 , 你 分给 我 一点儿 吧
- tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 这 一批 活儿 做 得 很 好
- mẻ thành phẩm này rất tốt.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
儿›
活›