做官 zuò guān
volume volume

Từ hán việt: 【tố quan】

Đọc nhanh: 做官 (tố quan). Ý nghĩa là: chức vị; địa vị, quan; người có chức; người làm quan.

Ý Nghĩa của "做官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做官 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chức vị; địa vị

获得官员的职位

✪ 2. quan; người có chức; người làm quan

拥有或带有职位的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做官

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • volume volume

    - 清官 qīngguān 总是 zǒngshì wèi 百姓 bǎixìng 做事 zuòshì

    - Quan liêm khiết luôn lo cho dân.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 做出 zuòchū le 判罚 pànfá

    - Thẩm phán đưa ra phán quyết.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • volume volume

    - 检控官 jiǎnkòngguān 是否 shìfǒu 做好 zuòhǎo 充足 chōngzú 准备 zhǔnbèi

    - Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không

  • volume volume

    - zuò le 在座 zàizuò de měi 一位 yīwèi 检控官 jiǎnkòngguān huì zuò de shì

    - Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi zuò 一个 yígè 外交官 wàijiāoguān

    - Bạn nên là một nhà ngoại giao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao