做鬼 zuòguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tố quỷ】

Đọc nhanh: 做鬼 (tố quỷ). Ý nghĩa là: chơi xỏ; chơi khăm; làm ma làm quỷ; làm trò lừa đảo; làm trò quỷ quái, chết; mất; từ trần; làm quỷ, khăm. Ví dụ : - 从中做鬼 lừa đảo từ bên trong

Ý Nghĩa của "做鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做鬼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chơi xỏ; chơi khăm; làm ma làm quỷ; làm trò lừa đảo; làm trò quỷ quái

(做鬼儿) 做骗人的勾当;捣鬼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 做鬼 zuòguǐ

    - lừa đảo từ bên trong

✪ 2. chết; mất; từ trần; làm quỷ

死去

✪ 3. khăm

做骗人的勾当, 捣蛋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做鬼

  • volume volume

    - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 做鬼 zuòguǐ

    - lừa đảo từ bên trong

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • volume volume

    - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme zuò

    - Bước tiếp theo là gì?

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 倒霉鬼 dǎoméiguǐ zuò 什么 shénme dōu 顺利 shùnlì

    - Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao