Đọc nhanh: 做鬼 (tố quỷ). Ý nghĩa là: chơi xỏ; chơi khăm; làm ma làm quỷ; làm trò lừa đảo; làm trò quỷ quái, chết; mất; từ trần; làm quỷ, khăm. Ví dụ : - 从中做鬼 lừa đảo từ bên trong
做鬼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chơi xỏ; chơi khăm; làm ma làm quỷ; làm trò lừa đảo; làm trò quỷ quái
(做鬼儿) 做骗人的勾当;捣鬼
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
✪ 2. chết; mất; từ trần; làm quỷ
死去
✪ 3. khăm
做骗人的勾当, 捣蛋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做鬼
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
鬼›