做眉做眼 zuò méi zuò yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tố mi tố nhãn】

Đọc nhanh: 做眉做眼 (tố mi tố nhãn). Ý nghĩa là: không bằng lòng; không đồng ý; không tán thành.

Ý Nghĩa của "做眉做眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做眉做眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không bằng lòng; không đồng ý; không tán thành

摆脸色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做眉做眼

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 作文 zuòwén zuò le 眉批 méipī

    - Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.

  • volume volume

    - zài 书眉 shūméi chù zuò le 标记 biāojì

    - Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.

  • volume volume

    - 我直 wǒzhí gěi zuò 眼色 yǎnsè 怎么 zěnme 明白 míngbai

    - Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò le 一个 yígè yǎn

    - Chúng ta đã tạo ra một mắt trống.

  • - 每天 měitiān dōu zuò 眼部 yǎnbù 护理 hùlǐ 眼睛 yǎnjing 看起来 kànqǐlai hěn 明亮 míngliàng

    - Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.

  • - zuò le 眼睫毛 yǎnjiémáo 延长 yáncháng 现在 xiànzài de 睫毛 jiémáo 非常 fēicháng 浓密 nóngmì

    - Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.

  • - 决定 juédìng zuò 纹眉 wénméi 现在 xiànzài de 眉毛 méimao 看起来 kànqǐlai gèng 自然 zìrán le

    - Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao