Đọc nhanh: 做眉做眼 (tố mi tố nhãn). Ý nghĩa là: không bằng lòng; không đồng ý; không tán thành.
做眉做眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bằng lòng; không đồng ý; không tán thành
摆脸色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做眉做眼
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 老师 给 作文 做 了 眉批
- Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 我们 做 了 一个 眼
- Chúng ta đã tạo ra một mắt trống.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
眉›
眼›