Đọc nhanh: 偏邪不正 (thiên tà bất chính). Ý nghĩa là: thiên vị, định kiến (thành ngữ).
偏邪不正 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên vị
biased
✪ 2. định kiến (thành ngữ)
prejudiced (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏邪不正
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
偏›
正›
邪›