Đọc nhanh: 偏振 (thiên chấn). Ý nghĩa là: phân cực.
偏振 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân cực
横波中,振荡的面只沿一特定方向,或只在一特定平面内振荡的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏振
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
振›