Đọc nhanh: 偏置电流 (thiên trí điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện thiên vị (điện tử).
偏置电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện thiên vị (điện tử)
bias current (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏置电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 新 电脑 已经 设置 好 了
- Máy tính mới đã lắp đặt xong rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
流›
电›
置›