Đọc nhanh: 偏心眼儿 (thiên tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: Phân biệt đối xử. Ví dụ : - 我看爷爷对弟弟是有偏心眼儿的。 Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
偏心眼儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân biệt đối xử
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏心眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
儿›
⺗›
心›
眼›