Đọc nhanh: 偏心眼 (thiên tâm nhãn). Ý nghĩa là: Thiên kiến, thiên vị, là một phần. Ví dụ : - 我看爷爷对弟弟是有偏心眼儿的。 Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
偏心眼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên kiến
bias
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
✪ 2. thiên vị
partiality
✪ 3. là một phần
to be partial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏心眼
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 的 决定 很 偏心
- Quyết định của anh ấy rất thiên vị
- 他 的 眼神 让 我 心疼
- Ánh mắt của anh ấy khiến tôi đau lòng.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
⺗›
心›
眼›