Đọc nhanh: 偏极镜 (thiên cực kính). Ý nghĩa là: phân cực, thấu kính phân cực.
偏极镜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân cực
polarizer
✪ 2. thấu kính phân cực
polarizing lens
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏极镜
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 这个 地方 偏僻 极了
- Nơi này cực kỳ hẻo lánh.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
极›
镜›