Đọc nhanh: 偏高 (thiên cao). Ý nghĩa là: hơi cao; tiêu chuẩn cao.
偏高 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi cao; tiêu chuẩn cao
比标准值高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏高
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
高›